Chi phí sinh hoạt Canada vào mùa Đông – Cập nhật tháng 12/2022

Chi phí sinh hoạt là một trong những yếu tố rất quan trọng mà các gia đình định cư hoặc sinh viên đi du học tại Canada cần hết sức lưu tâm.

Chi phí sinh hoạt nói chung sẽ có những thay đổi theo mùa trong năm (Ví dụ: Chi phí sưởi ấm vào mùa đông), tuy nhiên nếu tính bình quân thì Bảng Xếp Hạng về Chỉ số giá (Price Index) cũng có thể cung cấp cho chúng ta một bức tranh tương đối toàn diện khi so sánh chi phí sinh hoạt tại các Thành phố chính của đất nước Lá Phong mùa cuối năm.

Xếp hạngTên Thành phố / Tỉnh BangChỉ số giá (Price Index)
1stVancouver185
2ndToronto183
3rdVictoria161
4thMontreal150
5thWhitehorse149
6thOttawa148
7thEdmonton142
8thKelowna137
9thOshawa136
10thBarrie134
11thLondon, Ontario133
12thNanaimo, British Columbia129
13thWinnipeg128
14thCharlottetown, PEI126
15thGuelph123
16thAbbotsford122
17thQuebec City119
18thKingston119
19thWindsor117
20thKamloops117
21stGreater Sudbury115
22ndMoncton113
Sau đây là bảng so sánh một số chi phí sinh hoạt thiết yếu tại các thành phố Toronto (Ontario), Vancouver (British Columbia) và Charlottetown (Đảo Hoàng Tử Edward – PEI):

Xin lưu ý, những thông số giá chỉ mang tính tham khảo và sẽ thay đổi tùy từng thời điểm cụ thể.

Các khoản chi tiêuToronto (ONTARIO)Vancouver (BC)Charlottetown (PEI)
Tiền thuê nhà hàng tháng – diện tích 85m2 (Khu đắt tiền)CAD 3.834CAD 4,346CAD 1.681
Tiền thuê nhà hàng tháng – diện tích 85m2 (Khu bình thường)CAD 2.994CAD 3,115CAD 1.247
Chi phí điện nước, khí đốt, hệ thống sưởi cho căn hộ 85m2CAD 166CAD 180CAD 232
Tiền thuê nhà hàng tháng – diện tích 45m2 (Khu đắt tiền)CAD 2.270CAD 2,425N/A
Tiền thuê nhà hàng tháng – diện tích 45m2 (Khu bình thường)CAD 1.910CAD 2,025CAD 859
Chi phí điện nước, khí đốt, hệ thống sưởi cho căn hộ 45m2CAD 129CAD 145N/A
Chi phí bữa trưa (ăn/uống) tại khu phố thương mạiCAD 26CAD 25CAD 24
Combo fast foodCAD 13CAD 12CAD 12
Giá 1 lít sữa (Whole fat milk)CAD 3,53CAD 2,92CAD 2,65
Giá 1kg táoCAD 4.36CAD 4,34CAD 4,27
Giá 1kg khoai tâyCAD 4,46CAD 3,59CAD 1,65
Giá 1 chai bia nội địa (0,5 lít) tại siêu thịCAD 3.19CAD 3,41CAD 4,02
Coca Cola (2 lít)CAD 2,95CAD 2,86CAD 2,41
Giá quần Jean (Levis 501)CAD 80CAD 81CAD 72
Giá trung bình 1 đôi giày thể thao (Nike, Adidas)CAD 125CAD 120CAD 118
Đơn giá 1 lít xăngCAD 1,86CAD 2,07CAD 1,24
Vé tháng cho phương tiện giao thông công cộngCAD 154CAD 128CAD 63
Chi phí taxi cho 8 kms đầu tiên (Các ngày làm việc trong tuần)CAD 22CAD 22CAD 26
Chi phí cắt tóc dành cho Nam giới (Khu du khách quốc tế)CAD 31CAD 28CAD 19
Chi phí ăn tối ở ngoài (Quán ăn bình thường) cho 2 ngườiCAD 68CAD 91CAD 47
Vé xem phim dành cho 2 ngườiCAD 30CAD 34CAD 27
Vé xem hát dành cho 2 người (Vé hạng nhất)CAD 180CAD 208CAD 131
Giá 1 ly cocktail (Khu vực downtown)CAD 15CAD 15CAD 8
Giá 1 ly Cappuccino (Khu vực có đông khách du lịch)CAD 4,89CAD 5,12CAD 4,59
Giá bia tại pub thông thường (500ml)CAD 7CAD 7CAD 6
Chi phí tập Gym 1 tháng (Khu vực trung tâm)CAD 66CAD 63CAD 66
Bảng ước tính chi phí sinh hoạt bình quân trong một tháng tại 3 thành phố nói hiện thu hút nhiều người nhập cư đến sinh sống và làm việc:
Ước tính chi phí sinh hoạt bình quân trong 1 thángToronto (ONTARIO)Vancouver (BC)Charlottetown (PEI)
Gia đình gồm 4 ngườiCAD 7.470CAD 7.779CAD 4.834
Người độc thânCAD 4.504CAD 4.834CAD 2.364
Như vậy, với 1 gia đình gồm 4 người thì chi phí sinh hoạt bình quân 1 tháng tại Charlottetown (PEI) chiếm khoảng 60 – 65 % so với chi phí tại 2 Thành phố Toronto và Vancouver. Còn nếu độc thân thì chi phí này chỉ chiếm khoảng một nửa.
Chi phí sinh hoạt chỉ là một phần trong tổng thể các yếu tố giúp cho gia đình đề ra chọn lựa về địa điểm đầu tư định cư hoặc đi du học.

Trả lời

Liên hệ